Ngữ hệ Tai-Kadai Danh_sách_các_nước_theo_ngôn_ngữ_nói

TiếngNướcMức độ
Tiếng Bố Y
(Giáy)[15]
 Trung Quốcthiểu số, 2,6 triệu người ở nam TQ
Việt Namthiểu số, 59 ngàn người ở bắc VN
Tiếng Lào Làochính thức
 Thái Lanthiểu số, được gọi là tiếng Isan, 20 tr. người ở miền bắc và đông.
Tiếng Thái [8] Thái Lanchính thức
Việt Namthiểu số, 1,6 tr., phương ngữ người Thái, ở vùng tây bắc VN
 Trung Quốcthiểu số, 1,2 tr. người Thái (Dai), phương ngữ Tai Lü & Tai Nüa
 Myanmarthiểu số
Tiếng Shan[7] Myanmarthiểu số, đa số ở bang Shan
 Thái Lanthiểu số, ở vùng tây bắc
Tiếng Tày[2] Việt Namthiểu số, 1,5 tr. người ở bắc VN.
Tiếng Nùng[2]thiểu số, 0,9 tr. người ở bắc VN.
Tiếng Tráng Trung Quốc(Zhuang), thiểu số, 18 tr. người ở nam TQ.[16]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_các_nước_theo_ngôn_ngữ_nói http://www.abs.gov.au/ausstats/abs@.nsf/Lookup/by%... http://www.china.org.cn/english/features/EthnicGro... http://mexico.cnn.com/videos/2012/06/07/los-menoni... http://www.demotix.com/news/160560/bengalis-pakist... http://www.elcomercio.com/sociedad/menoitas-paragu... http://archive.ethnologue.com/16/show_country.asp?... http://archive.ethnologue.com/16/show_country.asp?... http://archive.ethnologue.com/16/show_country.asp?... http://archive.ethnologue.com/16/show_country.asp?... http://archive.ethnologue.com/16/show_language.asp...